CONTENT = TRẠNG THÁI BẰNG LÒNG
Printable View
CONTENT = TRẠNG THÁI BẰNG LÒNG
OCCURRENT
đang xảy ra
:roll1:
NOCTURN-- Ban đêm, về đêm
COSE = NGỒI THOẢI MÁI, NẰM THOẢI MÁI
CONCRETIST
sự cụ thể hoá của một khái niệm
:cool:
CORNS--Những Trái bắp
rein = dây cương :biggrin:
elliegee
ui
luật không có cho dùng số nhiều đó
CORN thì ok
CORNS thì không được
:)
CONNECTOR
đầu nối , bộ nối
:g:
:o Ohhhhh! Vậy hả? Ellie nghĩ mình không dùng được số nhiều chỉ trong trường nếu mình ăn trộm chữ cũa người đi trước rồi thêm S hoặc ED vào để kiếm thêm điễm đó mà. Nếu luật game chỉ định tuyệt đối không được dùng S hoăc ED cuối chữ thì Ellie từ đây sẽ từ không dám tái phạm nữa :cry2:
Như vậy chữ đó có được tính không?
COTTON-- Bông gòn, cô-tông
:yes: - NBT
RUIN = SỰ ĐỔ NÁT :biggrin:
CONSTRUCT
xây dựng
;)
@Mây Vàng...big words khó tìm hơn...hihi...well done...!!! ::D
Nhiều từ quá, hỏng biết chử này có ai sài chưa...!!!
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Contest = tranh giành, tranh đoạt
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
(to contest for a prize - tranh giải )
:idea: Nhờ BTC kiễm nhận hai từ : COSE và CONCRETIST
Ellie muốn tìm hiểu nhiều hơn về hai từ này nhưng tìm mãi trong mấy quyển tự điễn cũng không ra.
TENNIS---Quần vợt :)
NEUTRON = NƠ TRON (Vật lý)
:) dễ muh Vict
nè
CONSTRICT
co thắt lại
:roll1:
@ Elliegee dô những websites này để tham khảo thêm nha:
-------- http://www.dictionary.com ---------- (Anh - Anh)
-------- http://tratu.baamboo.com ----------- (Anh - Việt)
~~~~~~~~~~~~~~~~~
Trouser = của quần, cho quần (hay là: 1 ống chân quần :g:)
~~~~~~~~~~~~~~~~~
e.g. trouser buttons - nút quần
http://dictionary.reference.com/browse/coze
http://dictionary.reference.com/browse/concretist
tự điễn đó Ellie
:yea2:
Cám Ơn Mayvang và Victa lắm lắm. Được thêm links mới này, Ellie sẽ tha hồ mà tham khão và tìm hiễu. Merci beaucoup! :om:
------------------------------------------
COSINE---Cô-sin (Toán - Lượng Giác)