Nươ'c sinh tố tươi và sức khoẻ
List of Formulas ( Công thức ) :
1 - Cà rốt ( carrot ) = 7 oz
2 - Potassium Cà rốt ( Carrot ) = 7 oz , cần tây ( Celery ) = 4oz , mùi tây ( Parsley ) = 2 oz & Mồng tơi ( Spinach ) = 3oz
3 - Củ cải đường & thân ( Beet & tops )
4 - Cải bruxen ( Brussels Sprouts )
5 - Bắp cải ( Cabbage )
6 - Cần tây ( Celery )
7 - Dưa leo ( Cucumber )
8 - Cây bồ công anh ( Dandelon )
9 - Rau diếp quăn ( Endive <Chicory > )
10 - Ớt xanh ( Green peppers )
11 - Củ cải ngựa ( Horseradish ) = ground but not pressed & chanh ( lemon ) = 4 oz ]
12 - Rau diếp ( Lettuce )
13 - Mùi tây ( Parsley )
14 - Củ cải ( Radish ) & thân ( tops )
15 - Mồng tơi ( spanach )
16 - Đậu đũa ( String bean )
17 - Cây củ cải ( Turnip ) & thân ( tops )
18 - Cải xoong ( watercress )
19 - Cỏ linh lăng ( Alfafa )
20 - Táo ( apple )
21 - Dừa ( coconut )
22 - Bưởi ( Grapefruit )
23 - Chanh ( lemon )
24 - Cam ( orange )
25 - Lựu ( Pomegranate )
26 - Cà rốt ( carrot ) = 13oz & củ cải đường ( bêet ) = 3oz
27 - cà rốt ( carrot ) = 7oz , táo ( apple ) = 6 oz & củ cải đường ( bêet ) = 3oz
28 - Cà rốt ( Carrot ) = 8oz , củ cải đường ( bêet ) = 3oz & cần tây ( celery ) = 5oz
29 - Cà rốt ( carrot ) = 11oz , củ cải đường ( bêet ) = 3oz & Dừa ( coconut ) = 2 oz
30 - Cà rốt ( carrot ) = 10oz , củ cải đường ( bêet ) = 3oz & dưa leo ( cucumber ) = 3oz
Re: Nươ'c sinh tố tươi và sức khoẻ
Be^.nh va` co^ng thu*'c
1 / Su*. nhiễm Axi't ( Acidocis ) = Dùng nu*o*'c sinh tố theo công thu*'c 61 , 30
2 / Mụn nhọt ( Acne , pimple...etc.... ) = 61, 55 , 1
3 / Bệnh a di xơn ( Addision's Dsease ) = 3 , 6 , 12 , 25, 74, 80
4 / Bệnh sùi vòm họng ( adenoid ) = 61, 1
5 / Chứng đái anbumin ( Albuminvria ) = 61 ,30 , 29 , 1 , 40 , 59
6/ Bệnh dị ứng ( allergy ) = 61, 30 , 1
7 / Bệnh thiếu hồng huyết cầu ( Anemia ) = 61, 68, 2 , 28 , 30, 25 , 29 , 31, 46, 55, 48 , 85
8 / Bệnh đau thắt lưng ( awgina pectoris ) = 61 , 1 , 48, 53
9 / Chứng ngập máu ( apoplexy ) = 61 ,62 ,2 , 28 , 39
10 / Chứng viêm ruột thừa ( appendicitis ) = 1 , 2 , 30 , 61