PDA

View Full Version : Bản đối Chiếu Các Đơn Vị Đo Lường



Magnolia
01-11-2006, 03:25 AM
Bảng đối Chiếu Các Đơn Vị Đo Lường

Nhiệt Độ

độ Fahrenheit (F) độ Celsius (C)

100° 38°
150° 66°
200° 95°
250° 120°
300° 150°
350° 180°
400° 200°
450° 230°
500° 260°

Dung Tích

¼ cup = 63 ml = 2 oz.
½ cup = 125 ml = 4 oz
1 cup = 250 ml = 8 oz.
1 lít = 33.8 oz = 1.1 qt = 4¼ cup
1 gal = 3.8 lít
1 MC = 1 tbsp. = 15 ml. = 1 muỗng canh
1 mc = 1 tsp. = 5 ml. = 1 muỗng cà phê
1 muỗng sành VN = 2 MC

Trọng Lượng

1 lb. = 454 grams = 16 oz
1 kg = 2.2 lbs

Magnolia
01-11-2006, 03:30 AM
Gia Vị (Anh-Viet)

:rose2: :rose2: :rose2:

Alum: Phèn Chua

Borax: Hàn the

Potassium Nitrate: Muối Diêm (hay còn gọi là Petersalt)

Ammodium Bicarbonate: Bột Khai

Cinammon: Quế

Fennel Seeds: Tiểu Hồi

Star Anise: Đại Hồi (?)

Clove: Đinh Hương

Nutmeg: Đậu Khấu

Cummin: Thì Là Ai Cập

Basil: Rau Quế

Lime Leaves: Lá Chanh

Ginger/Ginger Root: Gừng

Prapika: Ớt Màu

Dried Orange Peel: Võ Cam

Dried Mandarin Peel/Tangerine Peel: Võ Quít

Dried Lime Peel/Skin: Võ Chanh

Annatto or Annatto Seeds: Hột Điều Màu

Chilli Powder: Ớt Bột

Chilli Oil: Ớt Dầu

Garlic Powder: Tỏi Bột

Ground Ginger: Bột Gừng

Lemongrass: Xả

Galangal: Riềng

Coriander or Cilantro: Ngò

Coriander Seeds: Hột Ngò

Ground Coriander: Bột Ngò

Shrimp Paste: Mắm Tôm/ Mắm Ruốc

Bean Sprout: Giá

Granulated Sugar: Đường Cát (Trắng)

Mung Beans: Đậu Xanh

Lotus Seeds: Hạt Sen

Tumeric: Nghệ

White Radish/Tunip: Cũ cãi Trắng

Water Spinach: Rau Muống

Tamarind: Me

Soy Sauce: Nước Tương

Fish Sauce: Nước Mắm

Hoi-Sin Sauce: Tương Ăn Phở

Glutinous/Sticky Rice: Gạo Nếp

Kikkoman Soy Sauce: Nước Tương (Nhật Bản)

Tofu/Bean Curd: Tàu Hũ

Bean Curd Sheets: Tàu Hũ Ky

Water Chestnuts: Củ Năng

Preserved Radish/Tunip: Củ Cãi Muối

Cloud Ears: Nấm Tai Mèo

Straw Mushroom: Nấm Rơm

Oyster Sauce: Dầu Hào

Preserved Mustard: Dưa Cãi Muối Chua

Dates: Chà Là

Sesame Oil: Dầu Mè

Shark' s Fins: Vi Cá (Mập) dùng nấu soup

Chives: Hẹ

Maltose: Mạch Nha

Sugarcane Sugar: Đường Mía

Palm Sugar: Đường Thôt Nốt

Brown Sugar: Đường Nâu (dạng cát mịn hay dạng đường thẻ)

Rock Sugar: Đường đá (dạng hơi trong và giống như cục đá)

Taro Root: Khoai Môn

five-spice Seasoning: Ngũ Vị Hương

Bean Thread Noodles/Vermicelli Bean Threads/Cellophane Noodle: Đều là bún Tàu, hay là bún Miếng

Chayote/Christophine/Buddha' s Hands: Trái Su Hào

Tapioca: Bột Báng

Eggplant: Cà Tím

Thyme: Thì Là

Shortening: Mỡ Pha (dùng làm cho bánh sốp hơn, v.v....)

Lard: Mỡ Lợn

Caramel Roux: Nước đường Thắng

Cardamom: Bột Gia Vị Đậu Khấu

Saffron: Cây Nghệ Tây

Allspice: Hột tiêu Jamaica

Fenugreek: Cỏ Cà-Ri (Loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế Cà-ri

Green Onion/Scallion: Hành Lá

Shallots: Hành Hương

Yellow Onion: Củ Hành Tây

Red Onion: Củ hành Tây (Màu �?�?) loại này bằng củ hành tây trằng. Lớn hơn hành hương

Rosemary: Cây Hương Thảo (Dùng nhiều trong món ăn Tây Dương )

Sichuan Peppercorns/Flower Peppercorns: Loại tiêu hạt đỏ, có võ mở ra hai bên giống như đoá hoa. Thường tìm thấy trong các siêu thị Hoa, và Việt Nam mình.

Coconut Milk/Coconut Cream: Khi mua và khui lon nước cột dừa ra, bạn sẽ thấy phần trắng dày đặc ở trên hộp, phần đó gọi là Coconut Milk. Khi quậy tan ra thì gọi là Coconut Cream.

Nutmeg: thảo quả

Bay leaves: lá thơm

tinhmuon
03-04-2011, 02:44 PM
tự xóa